VIETNAMESE

nguồn cung cấp năng lượng

nguồn năng lượng

word

ENGLISH

Energy supply

  
NOUN

/ˈɛnərʤi səˈplaɪ/

Energy provider

"Nguồn cung cấp năng lượng" là nguồn cung cấp các loại năng lượng như điện, dầu, khí đốt.

Ví dụ

1.

Nguồn cung cấp năng lượng duy trì sản xuất.

Energy supply sustains production.

2.

Nguồn cung cấp năng lượng thúc đẩy hoạt động công nghiệp.

Energy supply drives industrial operations.

Ghi chú

Từ nguồn cung cấp năng lượng là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Renewable energy supply - Nguồn cung năng lượng tái tạo Ví dụ: Renewable energy supply has become a global priority. (Nguồn cung năng lượng tái tạo đã trở thành một ưu tiên toàn cầu.) check Fossil fuel supply - Nguồn cung nhiên liệu hóa thạch Ví dụ: The reliance on fossil fuel supply is a major concern for sustainability. (Sự phụ thuộc vào nguồn cung nhiên liệu hóa thạch là một vấn đề lớn đối với tính bền vững.) check Energy distribution - Phân phối năng lượng Ví dụ: Efficient energy distribution is key to reducing power outages. (Phân phối năng lượng hiệu quả là chìa khóa để giảm thiểu các sự cố mất điện.) check Power grid - Lưới điện Ví dụ: The power grid needs upgrades to handle increased energy supply. (Lưới điện cần được nâng cấp để xử lý lượng cung cấp năng lượng tăng lên.)