VIETNAMESE

sự mất kinh

mất kinh nguyệt

word

ENGLISH

Amenorrhea

  
NOUN

/əˌmɛnəˈriːə/

"Sự mất kinh" là tình trạng không có kinh nguyệt ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản.

Ví dụ

1.

Sự mất kinh có thể do mất cân bằng nội tiết tố.

Amenorrhea can result from hormonal imbalances.

2.

Căng thẳng là nguyên nhân phổ biến của mất kinh.

Stress is a common cause of amenorrhea.

Ghi chú

Từ Amenorrhea là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực phụ khoa, chỉ tình trạng mất kinh – khi phụ nữ không có kinh nguyệt trong một khoảng thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Primary amenorrhea – mất kinh nguyên phát Ví dụ: Primary amenorrhea occurs when menstruation does not begin by age 16. (Mất kinh nguyên phát xảy ra khi kinh nguyệt không bắt đầu trước tuổi 16.) check Secondary amenorrhea – mất kinh thứ phát Ví dụ: Secondary amenorrhea is often caused by hormonal imbalances. (Mất kinh thứ phát thường do mất cân bằng hormone.) check Oligomenorrhea – kinh nguyệt thưa Ví dụ: Oligomenorrhea is a less severe form of menstrual irregularity. (Kinh nguyệt thưa là một dạng rối loạn kinh nguyệt ít nghiêm trọng hơn.)