VIETNAMESE
kính mắt
mắt kính
ENGLISH
eyeglasses
NOUN
/ˈaɪˌglæsəz/
spectacles, glasses, shades
Kính mắt là là một loại vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh hoặc nhựa cứng đặt trong khung để đeo trước mắt, thường với một mối nối qua mũi và hai thanh tựa vào hai tai.
Ví dụ
1.
Các nghiên cứu của ông đã tạo ra sự phát triển của kính mắt.
His studies made possible the development of prescription eyeglasses.
2.
Cô ấy giật chiếc kính mắt của anh ta và giẫm lên nó.
She yanks off his eyeglasses and stomps on them.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết