VIETNAMESE

Sứ mạng

Nhiệm vụ quan trọng, Trách nhiệm cao cả

word

ENGLISH

Mission

  
NOUN

/ˈmɪʃən/

Purpose, Task

“Sứ mạng” là nhiệm vụ hoặc trách nhiệm quan trọng cần thực hiện để đạt mục tiêu lớn lao.

Ví dụ

1.

Sứ mạng xác định mục tiêu cuối cùng và trách nhiệm của cá nhân hoặc nhóm.

Missions define the ultimate goals and responsibilities of individuals or groups.

2.

Tổ chức đã thực hiện sứ mạng thúc đẩy giáo dục toàn cầu.

The organization embraced its mission to promote global education.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách sử dụng của Mission nhé! check Mission (Noun) – Sứ mạng, nhiệm vụ Ví dụ: The team was sent on a mission to explore new territories. (Đội được cử đi thực hiện sứ mạng khám phá lãnh thổ mới.) check Mission Statement (Noun Phrase) – Tuyên bố sứ mạng Ví dụ: The company’s mission statement emphasizes innovation and customer satisfaction. (Tuyên bố sứ mạng của công ty nhấn mạnh sự đổi mới và hài lòng của khách hàng.) check Missionary (Noun) – Người truyền giáo Ví dụ: The missionary dedicated his life to helping underprivileged communities. (Người truyền giáo đã cống hiến cuộc đời mình để giúp đỡ các cộng đồng kém may mắn.) check On a Mission (Phrase) – Trong một nhiệm vụ Ví dụ: She is on a mission to raise awareness about climate change. (Cô ấy đang trong một nhiệm vụ nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.)