VIETNAMESE
màng
lớp bao phủ
ENGLISH
Membrane
/ˈmɛmbreɪn/
thin layer
"Màng" là lớp mỏng bao phủ hoặc ngăn cách các cấu trúc.
Ví dụ
1.
Màng bao quanh cơ quan.
The membrane surrounds the organ.
2.
Màng có thể bán thấm.
Membranes can be semi-permeable.
Ghi chú
Từ Membrane thuộc lĩnh vực giải phẫu học và sinh học tế bào. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cell membrane - Màng tế bào
Ví dụ:
The cell membrane controls the movement of substances in and out of the cell.
(Màng tế bào kiểm soát sự di chuyển của các chất ra vào tế bào.)
Mucous membrane - Màng nhầy
Ví dụ:
The mucous membrane lines various body cavities.
(Màng nhầy lót nhiều khoang cơ thể khác nhau.)
Serous membrane - Màng thanh dịch
Ví dụ:
The serous membrane protects organs in the thoracic and abdominal cavities.
(Màng thanh dịch bảo vệ các cơ quan trong khoang ngực và bụng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết