VIETNAMESE

sự lười biếng

sự biếng nhác

ENGLISH

laziness

  
NOUN

/ˈleɪzinəs/

indolence

Sự lười biếng là trạng thái biếng nhác, không muốn làm một việc gì.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã mắng anh ấy vì sự lười biếng của anh ấy.

We scolded him for his laziness.

2.

Đừng cổ suý cho sự lười biếng bằng cách làm việc dùm cô ấy.

Don't encourage her laziness by doing things for her.

Ghi chú

Hậu tố -ness thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- sự lười biếng: laziness

- sự sống động: liveliness

- nỗi buồn: sadness

- lòng tốt: kindness

- sự hiệu quả: effectiveness

- điểm yếu: weakness