VIETNAMESE
sự liên ứng
phản ứng chéo
ENGLISH
Cross-reactivity
/ˌkrɒs rɪækˈtɪvɪti/
Sự liên ứng là hiện tượng phản ứng miễn dịch chéo giữa các chất gây dị ứng khác nhau.
Ví dụ
1.
Sự liên ứng xảy ra giữa phấn hoa và một số loại trái cây.
Cross-reactivity occurs between pollen and certain fruits.
2.
Xét nghiệm dị ứng xác định các tác nhân liên ứng.
Allergy tests identify cross-reactivity triggers.
Ghi chú
Từ cross-reactivity là một từ ghép của cross – chéo, giao nhau, reactivity – tính phản ứng. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép hợp lý có chứa cross hoặc react nhé!
Cross-border – xuyên biên giới
Ví dụ:
The two countries signed a cross-border trade agreement.
(Hai nước đã ký một hiệp định thương mại xuyên biên giới.)
Cross-check – kiểm tra chéo
Ví dụ:
Make sure to cross-check your answers before submitting.
(Hãy nhớ kiểm tra chéo đáp án trước khi nộp bài.)
Reactivation – sự kích hoạt lại
Ví dụ:
The reactivation of the old account was successful.
(Việc kích hoạt lại tài khoản cũ đã thành công.)
Reactor-core – lõi lò phản ứng
Ví dụ:
The technician inspected the reactor-core for damage.
(Kỹ thuật viên kiểm tra lõi lò phản ứng để tìm hư hại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết