VIETNAMESE

sự kiện bảo hiểm

sự cố bảo hiểm

word

ENGLISH

Insurance event

  
NOUN

/ɪnˈʃʊərəns ɪˈvɛnt/

claim occurrence

"Sự kiện bảo hiểm" là sự cố hoặc tình huống được bảo hiểm trong hợp đồng, dẫn đến yêu cầu bồi thường.

Ví dụ

1.

Sự kiện bảo hiểm đã dẫn đến khoản bồi thường lớn từ công ty.

The insurance event triggered a large payout from the company.

2.

Người được bảo hiểm phải báo cáo sự kiện bảo hiểm kịp thời.

Policyholders must report insurance events promptly.

Ghi chú

Từ sự kiện bảo hiểm là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo hiểm. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Claim - Yêu cầu bồi thường Ví dụ: An insurance event triggers a claim from the policyholder. (Sự kiện bảo hiểm kích hoạt yêu cầu bồi thường từ người được bảo hiểm.) check Coverage - Phạm vi bảo hiểm Ví dụ: Insurance events must fall within the coverage stated in the policy. (Sự kiện bảo hiểm phải nằm trong phạm vi bảo hiểm được nêu trong hợp đồng.) check Policyholder - Người được bảo hiểm Ví dụ: Policyholders must report the insurance event promptly. (Người được bảo hiểm phải báo cáo sự kiện bảo hiểm kịp thời.) check Compensation - Bồi thường Ví dụ: The insurer provides compensation for valid insurance events. (Công ty bảo hiểm cung cấp bồi thường cho các sự kiện bảo hiểm hợp lệ.)