VIETNAMESE
chứng kiến kiểm kê
ENGLISH
stock count observation
/stɑk kaʊnt ˌɑbzərˈveɪʃən/
Chứng kiến kiểm kê là tham dự buổi kiểm kê quan sát công tác kiểm đếm tài sản và ghi nhận việc tổ chức, thực hiện kiểm kê, kết quả kiểm kê.
Ví dụ
1.
Chứng kiến kiểm kê là một bước cần thiết.
Stock count observation is a necessary step.
2.
Chứng kiến kiểm kê là một quá trình khó khăn.
Stock count observation is an arduos process.
Ghi chú
Một số các bộ phận/ban trong công ty: - bộ phận kiểm kê, kiểm toán: audit department - bộ phận kinh doanh: sales department - bộ phận hành chính: administration department - bộ phận nhân sự: human resources department - bộ phận chăm sóc khách hàng: customer service department - bộ phận tài chính: finance department
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết