VIETNAMESE
kiểm kê tài sản
ENGLISH
verification of assets
/ˌvɛrɪfɪˈkeɪʃᵊn ɒv ˈæsɛts/
Kiểm kê tài sản là việc cân, đong, đo, đếm số lượng; xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán.
Ví dụ
1.
Sau khi kiểm kê tài sản, đơn vị kiểm toán phải lập báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê.
After the verification of assets, the auditing unit must make a report summarizing the results.
2.
Quá trình kiểm kê tài sản phải phản ánh đúng thực tế tài sản, nguồn hình thành tài sản.
Verification of assets must accurately reflect the reality of assets and the source of assets.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Resource: Nguồn lực, có thể là tài chính, vật chất hoặc con người mà một tổ chức có để sử dụng. Ví dụ: "Công ty của chúng ta cần tối ưu hóa tài nguyên của mình." (Our company needs to optimize its resources.)
Property: Tài sản, có thể là đất đai, nhà cửa hoặc các tài sản khác mà một người hoặc tổ chức sở hữu. Ví dụ: "Cô ấy sở hữu nhiều tài sản ở nước ngoài." (She owns many properties abroad.)
Wealth: Sự giàu có, tổng giá trị tài sản mà một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. Ví dụ: "Sự giàu có của anh ấy đã tăng lên đáng kể trong những năm qua." (His wealth has increased significantly over the years.)
Capital: Vốn, thường là tài sản tài chính hoặc tài sản cố định mà một doanh nghiệp sử dụng để tạo ra lợi nhuận. Ví dụ: "Công ty cần vốn để mở rộng sản xuất." (The company needs capital to expand production.)
Possession: Sự sở hữu, có thể là tài sản hoặc các vật dụng cá nhân khác. Ví dụ: "Cô ấy đã mất một số tài sản quý giá trong vụ trộm." (She lost some valuable possessions in the robbery.)
Belonging: Đồ đạc, vật dụng cá nhân, hoặc những thứ mà một người sở hữu hoặc mang theo. Ví dụ: "Anh ấy đã để lại một số đồ đạc cá nhân của mình ở văn phòng." (He left some of his personal belongings at the office.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết