VIETNAMESE
kiểm kê tài sản
ENGLISH
verification of assets
/ˌvɛrɪfɪˈkeɪʃᵊn ɒv ˈæsɛts/
Kiểm kê tài sản là việc cân, đong, đo, đếm số lượng; xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán.
Ví dụ
1.
Sau khi kiểm kê tài sản, đơn vị kiểm toán phải lập báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê.
After the verification of assets, the auditing unit must make a report summarizing the results.
2.
Quá trình kiểm kê tài sản phải phản ánh đúng thực tế tài sản, nguồn hình thành tài sản.
Verification of assets must accurately reflect the reality of assets and the source of assets.
Ghi chú
Cùng phân biệt inventory và list nha!
- Kiểm kê (inventory) là phương pháp kiểm tra tại chỗ các loại tài sản hiện có nhằm xác định chính xác số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.
- Liệt kê (list) là ghi ra những đối tượng hiện có.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết