VIETNAMESE
sự hợp lý
ENGLISH
rationality
/ˌræʃəˈnælədi/
plausibility
Sự hợp lý là trạng thái đúng lẽ phải, đúng với sự cần thiết hoặc với logic của sự vật.
Ví dụ
1.
Scott muốn nhập vai nhân vật với một chút nhân phẩm và có sự hợp lý hơn.
Scott wanted to play the character with a bit more dignity and rationality.
2.
Tôi không thể thấy sự hợp lý nào trong quyết định thuê ngoài của anh ấy.
I can see no sense of rationality in his decision of outsourcing.
Ghi chú
Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!
- khả năng: ability
- phẩm giá: dignity
- sự bình đẳng: equality
- sự hợp lý: rationality
- hiện thực: reality
- trí lực: mentality
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết