VIETNAMESE

sự hiện diện

sự có mặt

ENGLISH

presence

  
NOUN

/ˈprɛzəns/

Sự hiện diện là sự có mặt.

Ví dụ

1.

Cô ấy bị choáng ngợp bởi sự hiện diện của rất nhiều người.

The presence of so many people overawed her.

2.

Tên trộm đã để lại nhiều dấu vết về sự hiện diện của hắn.

The burglar had left several traces of his presence.

Ghi chú

Một vài danh từ của động từ present (trình bày) có nghĩa hơi khác nhau bạn nên lưu ý nè!

- presence (sự hiện diện): Thank you all for your presence. (Xin cám ơn sự hiện diện của các bạn)

- presentation (thuyết trình/sự trình bày): This dish has a nice presentation. (Món ăn này có cách trình bày đẹp.)

- presenter (người thuyết trình): I am the presenter of this seminar (Tôi là diễn giả của buổi thuyết trình này)

- presentment (xuất trình): The cardholder makes presentment for payment beyond the time limit. (Chủ thẻ xuất trình để thanh toán quá thời hạn.)