VIETNAMESE
sự hàn gắn
sự chữa lành
ENGLISH
healing
/ˈhilɪŋ/
Sự hàn gắn là quá trình làm cho liền lại hoặc nguyên vẹn như ban đầu.
Ví dụ
1.
Tôi tìm kiếm sự hàn gắn và yên tĩnh trong tâm hồn chỉ có thể có được khi ở một mình.
I seek the healing and inner peace that can only be found when alone.
2.
Benedict XVI đến Mỹ quốc tuần qua để đem lại sự hàn gắn và hy vọng.
Benedict XVI came to America last week to bring healing and hope.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến healing nha! - Faith healing (chữa lành bằng đức tin): Faith healing is a belief that the patient's faith can help them to be healed. (Sự chữa lành bằng đức tin là một niềm tin rằng đức tin của bệnh nhân có thể giúp họ được chữa lành.) - Self-healing (tự chữa lành): Self-healing is the process of the body healing itself from injuries or diseases. (Sự tự chữa lành là quá trình cơ thể tự chữa lành các vết thương hoặc bệnh tật.) - Holistic healing (chữa lành toàn diện): Holistic healing is the process of considering both the physical, mental, and emotional aspects of the patient. (Sự chữa lành toàn diện là quá trình xem xét cả thể chất, tinh thần, và cảm xúc của bệnh nhân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết