VIETNAMESE

sự giúp đỡ

sự tương trợ

ENGLISH

help

  
NOUN

/hɛlp/

assitance

Sự giúp đỡ là một sự hỗ trợ của một cá nhân, tập thể dành cho một hoặc nhiều cá nhân, đối tượng nào đó.

Ví dụ

1.

Cám ơn vì sự giúp đỡ của bạn.

Thank you for all your help.

2.

Bạn có cần bất kỳ sự giúp đỡ nào với việc đó không?

Do you need any help with that?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về chủ đề ‘sự hỗ trợ’ nha!

- help : sự giúp đỡ

- assistance: sự hỗ trợ

- aid: sự viện trợ

- support: sự giúp đỡ

- contribution: sự đóng góp