VIETNAMESE

sự giảm sút

word

ENGLISH

decline

  
NOUN

/dɪˈklaɪn/

reduction

Sự giảm sút là quá trình hoặc kết quả của việc giảm đi.

Ví dụ

1.

Công ty đã gặp phải sự giảm sút lợi nhuận trong quý vừa qua.

The company faced a decline in profits last quarter.

2.

Sự giảm sút chất lượng dẫn đến sự không hài lòng của khách hàng.

Decline in quality leads to customer dissatisfaction.

Ghi chú

Sự giảm sút là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và chất lượng sản phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reduction - Sự giảm Ví dụ: Reduction in quality affects customer loyalty. (Sự giảm chất lượng ảnh hưởng đến sự trung thành của khách hàng.) check Downturn - Sự suy thoái Ví dụ: The company faced a downturn in profits last year. (Công ty đã đối mặt với sự suy thoái lợi nhuận năm ngoái.)