VIETNAMESE

sử gia

nhà lịch sử, người viết sử

word

ENGLISH

historian

  
NOUN

/hɪsˈtɔːrɪən/

chronicler

"Sử gia" là người nghiên cứu và viết về lịch sử.

Ví dụ

1.

Sử gia khám phá những thông tin mới về các nền văn minh cổ đại.

The historian uncovered new insights about ancient civilizations.

2.

Sử gia bảo tồn câu chuyện của các thế hệ trước.

Historians preserve the stories of past generations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form của từ historian nhé! check Historical – Liên quan đến lịch sử Ví dụ: The book provides a historical account of the event. (Cuốn sách cung cấp một bản tường thuật lịch sử về sự kiện.) check Historiography – Lịch sử học, phương pháp viết sử Ví dụ: The historian specialized in historiography of the 19th century. (Nhà sử học chuyên về lịch sử học thế kỷ 19.) check Historic – Mang tính lịch sử Ví dụ: The historic speech marked a turning point in the nation’s history. (Bài phát biểu mang tính lịch sử đánh dấu một bước ngoặt trong lịch sử quốc gia.)