VIETNAMESE

sự giả thiết

giả định

word

ENGLISH

hypothesis

  
NOUN

/haɪˈpɒθəsɪs/

assumption

“Sự giả thiết” là ý kiến hoặc khẳng định tạm thời dựa trên sự phỏng đoán.

Ví dụ

1.

Giả thiết đã được kiểm nghiệm qua nhiều thí nghiệm.

The hypothesis was tested through various experiments.

2.

Cô ấy đã đưa ra một giả thiết mới về nguồn gốc của vũ trụ.

She proposed a new hypothesis about the origins of the universe.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Hypothesis nhé! check Presumption Phân biệt: Presumption là sự giả định dựa trên logic hoặc niềm tin cá nhân mà không cần chứng cứ rõ ràng. Ví dụ: His presumption of guilt was not based on any evidence. (Sự giả định của anh ta về tội lỗi không dựa trên bất kỳ bằng chứng nào.) check Supposition Phân biệt: Supposition là sự giả định dựa trên những suy đoán hoặc điều không chắc chắn. Ví dụ: This supposition lacks supporting data. (Giả thiết này thiếu dữ liệu hỗ trợ.) check Hypothesis Phân biệt: Hypothesis là giả thiết được đưa ra trong nghiên cứu để kiểm chứng hoặc thí nghiệm. Ví dụ: The scientist tested the hypothesis through experiments. (Nhà khoa học đã kiểm chứng giả thiết thông qua các thí nghiệm.) check Belief Phân biệt: Belief là niềm tin vào một điều gì đó mà không cần bằng chứng hay kiểm chứng. Ví dụ: She acted on the belief that he was trustworthy. (Cô ấy hành động dựa trên niềm tin rằng anh ấy đáng tin cậy.) check Inference Phân biệt: Inference là sự suy luận hoặc rút ra kết luận từ dữ liệu hoặc thông tin có sẵn. Ví dụ: The inference from the data was clear. (Suy luận từ dữ liệu rất rõ ràng.)