VIETNAMESE
sự ghen tuông
ghen tuông, nghi ngờ
ENGLISH
jealousy
/ˈʤɛləsɪ/
suspicion, possessiveness
Sự ghen tuông là cảm giác bất an hoặc khó chịu khi nghĩ rằng mình đang bị đe dọa trong một mối quan hệ.
Ví dụ
1.
Sự ghen tuông thường xuất phát từ sự bất an.
Jealousy often arises from insecurity.
2.
Sự ghen tuông quá mức có thể làm tổn hại các mối quan hệ.
Excessive jealousy can harm relationships.
Ghi chú
Jealousy là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của jealousy nhé!
Nghĩa 1: Cảm giác ghen tị vì người khác có điều mà mình không có.
Ví dụ: She felt jealousy when her friend got the promotion she wanted.
(Cô ấy cảm thấy ghen tị khi bạn của cô được thăng chức mà cô ao ước.)
Nghĩa 2: Sự ghen tuông trong mối quan hệ vì sợ mất đi tình cảm của người yêu.
Ví dụ: His jealousy grew when he saw her talking to another man.
(Sự ghen tuông của anh ấy tăng lên khi anh thấy cô nói chuyện với người đàn ông khác.)
Nghĩa 3: Mong muốn bảo vệ điều mình có khỏi sự đe dọa của người khác.
Ví dụ: She guarded her position at work with jealousy.
(Cô ấy bảo vệ vị trí của mình tại nơi làm việc với sự ghen giữ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết