VIETNAMESE
sự đốt cháy
thiêu đốt, cháy
ENGLISH
combustion
/kəmˈbʌstʃn/
burning, ignition
Sự đốt cháy là quá trình làm cháy hoặc chuyển đổi nhiên liệu thành năng lượng qua nhiệt.
Ví dụ
1.
Động cơ đốt cháy cung cấp năng lượng cho hầu hết các xe hơi.
Combustion engines power most cars.
2.
Sự đốt cháy nhiên liệu giải phóng năng lượng.
Combustion of fuel releases energy.
Ghi chú
Từ Sự đốt cháy là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Ignition - Sự đánh lửa
Ví dụ:
Ignition of the fuel starts the engine.
(Sự đánh lửa của nhiên liệu khởi động động cơ.)
Burning - Đốt than
Ví dụ:
Burning coal produces heat for electricity.
(Đốt than tạo ra nhiệt để sản xuất điện.)
Oxidation - Sự oxy hóa
Ví dụ:
Combustion involves the oxidation of hydrocarbons.
(Sự đốt cháy liên quan đến quá trình oxy hóa hydrocarbon.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết