VIETNAMESE

sự đoàn kết

tính đoàn kết, tình đoàn kết

ENGLISH

solidarity

  
NOUN

/ˌsɑləˈdɛrəti/

Sự đoàn kết là sự tập hợp, kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung nào đó.

Ví dụ

1.

Những người ủng hộ muốn diễu hành vào ngày mai để thể hiện sự đoàn kết với các nhà lãnh đạo của họ.

Supporters want to march tomorrow to show solidarity with their leaders.

2.

Họ đang có nguy cơ quên đi các giá trị truyền thống của lòng hiếu khách và sự đoàn kết.

They were running the risk of forgetting the traditional values of hospitality and solidarity.

Ghi chú

Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- khả năng: ability

- phẩm giá: dignity

- sự bình đẳng: equality

- sự hợp lý: rationality

- hiện thực: reality

- trí lực: mentality