VIETNAMESE
sự đổ máu
chảy máu, tổn thất
ENGLISH
bloodshed
/ˈblʌdʃɛd/
violence, massacre
Sự đổ máu là sự mất máu do chấn thương hoặc bạo lực.
Ví dụ
1.
Cuộc chiến đã dẫn đến sự đổ máu lan rộng.
The war led to widespread bloodshed.
2.
Sự đổ máu cần được tránh bằng mọi giá.
Bloodshed should be avoided at all costs.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bloodshed khi nói hoặc viết nhé!
Prevent bloodshed - Ngăn chặn tình trạng bạo lực
Ví dụ:
Leaders urged for immediate action to prevent bloodshed.
(Các nhà lãnh đạo kêu gọi hành động ngay lập tức để ngăn chặn tình trạng đổ máu.)
Needless bloodshed - Sự đổ máu không cần thiết
Ví dụ:
The war resulted in needless bloodshed and suffering.
(Cuộc chiến dẫn đến sự đổ máu và đau khổ không cần thiết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết