VIETNAMESE

sự đình chỉ

ngưng, hoãn

word

ENGLISH

suspension

  
NOUN

/səˈspɛnʃn/

interruption

Sự đình chỉ là hành động tạm dừng hoặc ngừng hoạt động nào đó.

Ví dụ

1.

Sự đình chỉ dịch vụ đã khiến nhiều người bất ngờ.

The suspension of the service surprised many.

2.

Sự đình chỉ quy định đôi khi cần thiết trong trường hợp khẩn cấp.

Suspension of rules is sometimes required in emergencies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ suspension khi nói hoặc viết nhé! check Temporary suspension - Tạm thời ngừng hoặc hoãn lại Ví dụ: The school announced the temporary suspension of classes due to the storm. (Trường học thông báo tạm hoãn các lớp học vì cơn bão.) check Suspension system - Hệ thống treo Ví dụ: The car’s suspension system needs maintenance. (Hệ thống treo của xe cần được bảo dưỡng.)