VIETNAMESE

Sự điện li

Quá trình phân cực, tách ion

word

ENGLISH

Ionization

  
NOUN

/ˌaɪənɪˈzeɪʃən/

Dissociation, ionic separation

Sự điện li là quá trình phân tách một chất thành các ion khi hòa tan trong dung môi như nước.

Ví dụ

1.

Sự điện li xảy ra khi muối hòa tan trong nước.

Ionization occurs when salt dissolves in water.

2.

Sự điện li là yếu tố quan trọng trong phản ứng hóa học.

Ionization is key in chemical reactions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Ionization nhé! check Ionize (Verb) - Làm ion hóa Ví dụ: The heat from the flame ionizes the gas molecules. (Nhiệt từ ngọn lửa làm ion hóa các phân tử khí.) check Ionized (Adjective) - Được ion hóa Ví dụ: air improves the efficiency of the process. (Không khí đã được ion hóa cải thiện hiệu suất của quá trình.) check Ionizer (Noun) - Thiết bị ion hóa Ví dụ: The air ionizer removes pollutants from the room. (Thiết bị ion hóa không khí loại bỏ các chất ô nhiễm khỏi căn phòng.)