VIETNAMESE
sự đi thuyền
chèo thuyền
ENGLISH
sailing
/ˈseɪlɪŋ/
boating
Sự đi thuyền là hành động sử dụng thuyền để di chuyển trên mặt nước.
Ví dụ
1.
Đi thuyền qua hồ thật thú vị.
Sailing across the lake is fun.
2.
Đi thuyền là sở thích của nhiều nhà phiêu lưu.
Sailing is a hobby for many adventurers.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sailing khi nói hoặc viết nhé!
Go sailing - Tham gia hoạt động đi thuyền
Ví dụ:
They went sailing in the Mediterranean Sea.
(Họ đã đi thuyền trên biển Địa Trung Hải.)
Smooth sailing - Hoạt động diễn ra suôn sẻ
Ví dụ:
After fixing the engine, the trip was smooth sailing.
(Sau khi sửa động cơ, chuyến đi diễn ra suôn sẻ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết