VIETNAMESE

đi du thuyền

word

ENGLISH

go on a cruise

  
VERB

/ɡoʊ ɒn ə kruːz/

take a cruise

“Đi du thuyền” là trải nghiệm du lịch trên thuyền lớn, thường để nghỉ dưỡng.

Ví dụ

1.

Họ dự định đi du thuyền vào mùa hè tới.

They plan to go on a cruise next summer.

2.

Đi du thuyền rất thư giãn.

Going on a cruise is relaxing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cruise khi nói hoặc viết nhé! check Luxury cruise – du thuyền sang trọng Ví dụ: They booked a luxury cruise to celebrate their anniversary. (Họ đã đặt một chuyến du thuyền sang trọng để kỷ niệm ngày cưới.) check Cruise ship – tàu du lịch Ví dụ: The cruise ship docked at the port for two days. (Tàu du lịch neo đậu tại cảng trong hai ngày.) check Go on a cruise – đi du thuyền Ví dụ: We plan to go on a cruise around the Mediterranean next summer. (Chúng tôi dự định đi du thuyền quanh Địa Trung Hải vào mùa hè tới.) check Cruise vacation – kỳ nghỉ du thuyền Ví dụ: A cruise vacation offers a mix of relaxation and adventure. (Một kỳ nghỉ du thuyền mang đến sự kết hợp giữa thư giãn và phiêu lưu.)