VIETNAMESE

sự đau khổ

khốn khổ, đau thương

ENGLISH

anguish

  
NOUN

/ˈæŋgwɪʃ/

hurt

Sự đau khổ là một kinh nghiệm về sự khó chịu và ác cảm liên quan đến nhận thức về tác hại hoặc đe dọa gây hại ở một cá nhân.

Ví dụ

1.

Sự đau khổ của anh ta trước kết quả của phiên tòa rất rõ ràng.

His anguish at the outcome of the court case was very clear.

2.

Miệng anh khô khốc vì sự đau khổ.

His mouth felt dry with anguish.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về sự đau khổ trong tiếng Anh nha!

- anguish (sự đau khổ)

- hurt (sự tổn thương)

- distress (sự thống khổ)

- pain (sự đau đớn)

- torture (cực hình)