VIETNAMESE

sự đau dạ dày

đau bao tử

word

ENGLISH

stomach pain

  
NOUN

/ˈstʌmək peɪn/

gastric pain

"Sự đau dạ dày" là cảm giác đau hoặc khó chịu ở vùng dạ dày.

Ví dụ

1.

Thức ăn cay gây sự đau dạ dày.

The spicy food triggered stomach pain.

2.

Sự đau dạ dày mãn tính có thể là dấu hiệu của loét.

Chronic stomach pain can indicate ulcers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stomach pain khi nói hoặc viết nhé! check Upper stomach pain – đau ở phần trên dạ dày Ví dụ: Upper stomach pain is often caused by acid reflux. (Đau ở phần trên dạ dày thường do trào ngược axit gây ra.) check Lower stomach pain – đau ở phần dưới dạ dày Ví dụ: Lower stomach pain may indicate digestive issues. (Đau ở phần dưới dạ dày có thể chỉ ra vấn đề tiêu hóa.) check Chronic stomach pain – đau dạ dày mãn tính Ví dụ: Chronic stomach pain requires long-term management. (Đau dạ dày mãn tính cần được quản lý lâu dài.)