VIETNAMESE
bệnh đau dạ dày
cơn đau bụng
ENGLISH
stomachache
NOUN
/stomachache/
stomach pain
Bệnh đau dạ dày (đau bao tử) là căn bệnh thường gặp nhất trong các bệnh về đường tiêu hóa. Đặc trưng của bệnh này là chứng khó tiêu, đầy bụng, chướng hơi, ợ chua, chảy máu bao tử, buồn nôn, chán ăn, đau thượng vị.
Ví dụ
1.
Tom gọi điện để phàn nàn về bệnh đau dạ dày của anh ấy.
Tom calls to complain about his stomachache.
2.
Dưới đây là ba loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày đơn giản nhất.
Here are three kinds of simple medicines for stomachache.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết