VIETNAMESE

bệnh đau dạ dày

cơn đau bụng

word

ENGLISH

stomachache

  
NOUN

/stomachache/

stomach pain

Bệnh đau dạ dày là căn bệnh thường gặp nhất trong các bệnh về đường tiêu hóa. Đặc trưng của bệnh này là chứng khó tiêu, đầy bụng, chướng hơi, ợ chua, chảy máu bao tử, buồn nôn, chán ăn, đau thượng vị.

Ví dụ

1.

Tom gọi điện để phàn nàn về bệnh đau dạ dày của anh ấy.

Tom calls to complain about his stomachache.

2.

Dưới đây là ba loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày đơn giản nhất.

Here are three kinds of simple medicines for stomachache.

Ghi chú

Từ stomachache là một từ vựng thuộc lĩnh vực y họcsức khỏe tiêu hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Gastritis – Viêm dạ dày Ví dụ: Gastritis is a type of stomachache caused by inflammation of the stomach lining. (Viêm dạ dày là một dạng đau dạ dày do lớp niêm mạc dạ dày bị viêm.)

check Peptic ulcer – Loét dạ dày tá tràng Ví dụ: A peptic ulcer often leads to persistent stomachache and acid reflux. (Loét dạ dày tá tràng thường gây đau dạ dày kéo dài và trào ngược axit.)

check Indigestion – Khó tiêu Ví dụ: Indigestion can result in mild stomachache after eating oily foods. (Khó tiêu có thể gây đau dạ dày nhẹ sau khi ăn thức ăn nhiều dầu mỡ.)

check Gastroenteritis – Viêm dạ dày ruột Ví dụ: Gastroenteritis causes a sharp stomachache along with vomiting and diarrhea. (Viêm dạ dày ruột gây đau dạ dày dữ dội kèm theo nôn mửa và tiêu chảy.)