VIETNAMESE

cơn đau dạ dày

ENGLISH

stomachache

  
NOUN

/stomachache/

Cơn đau dạ dày (hay đau bao tử) là bệnh lý chỉ tình trạng tổn thương, viêm nhiễm bên trong dạ dày. Điểm đặc trưng của bệnh là sự xuất hiện của những cơn đau ở khu vực thượng vị kèm theo tình trạng chán ăn, ợ chua, buồn nôn…

Ví dụ

1.

Tôi đã ăn quá nhiều và có 1 cơn đau dạ dày kinh khủng.

I ate too much and got a terrible stomachache.

2.

Bạn đã đúng khi biết về các đặc tính có lợi của trà hoa cúc trong việc chữa các cơn đau dạ dày ở trẻ em.

You are right to know about the beneficial properties of chamomile tea in healing children's stomachaches.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các cơn đau: - toothache (đau răng) - backache (đau lưng) - stomachache (đau bụng) - earache (đau tai) - headache (đau đầu) - sore throat (đau cổ họng)