VIETNAMESE

sự đánh bắt ngoài khơi

word

ENGLISH

offshore fishing

  
NOUN

/ˈɒfʃɔːr ˈfɪʃɪŋ/

deep-sea fishing, ocean fishing

“Sự đánh bắt ngoài khơi” là hoạt động khai thác thủy sản ở vùng biển xa bờ.

Ví dụ

1.

Sự đánh bắt ngoài khơi rất quan trọng đối với kinh tế địa phương.

Offshore fishing is vital for the local economy.

2.

Họ đã đầu tư vào thiết bị đánh bắt ngoài khơi.

They invested in offshore fishing equipment.

Ghi chú

Từ sự đánh bắt ngoài khơi là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngư nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aquaculture - Nuôi trồng thủy sản Ví dụ: Aquaculture has become an important part of the global food supply. (Nuôi trồng thủy sản đã trở thành một phần quan trọng của nguồn cung thực phẩm toàn cầu.) check Trawling - Đánh bắt bằng lưới kéo Ví dụ: Trawling is a common method used in offshore fishing. (Đánh bắt bằng lưới kéo là một phương pháp phổ biến trong đánh bắt ngoài khơi.)