VIETNAMESE

đánh bắt

thu hoạch

word

ENGLISH

catch

  
VERB

/kæʧ/

harvest

“Đánh bắt” là hành động săn hoặc thu thập động vật từ môi trường tự nhiên.

Ví dụ

1.

Họ đã đi đến hồ để đánh bắt cá.

They went to the lake to catch fish.

2.

Những người ngư dân đã bắt được số lượng cá kỷ lục mùa này.

The fishermen caught a record number of fish this season.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ catch khi nói hoặc viết nhé! check Catch a fish - Bắt được cá Ví dụ: He caught a fish while fishing in the lake. (Anh ấy bắt được một con cá khi câu cá ở hồ.) check Catch someone’s attention - Thu hút sự chú ý của ai đó Ví dụ: The colorful display caught everyone’s attention. (Màn trình diễn đầy màu sắc đã thu hút sự chú ý của mọi người.) check Catch a bus/flight - Bắt xe buýt/chuyến bay Ví dụ: We need to hurry to catch the last bus home. (Chúng ta cần nhanh lên để bắt chuyến xe buýt cuối cùng về nhà.)