VIETNAMESE

sự đại diện

sự thay mặt

word

ENGLISH

representation

  
NOUN

/ˌreprɪzenˈteɪʃən/

delegation, proxy

“Sự đại diện” là hành động hoặc trạng thái thay mặt hoặc làm thay cho một người hoặc nhóm.

Ví dụ

1.

Sự đại diện trong cuộc họp là rất quan trọng.

Representation at the meeting was critical.

2.

Họ đảm bảo sự đại diện công bằng trong hội đồng.

They ensured equal representation in the council.

Ghi chú

Từ sự đại diện là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legal representation - Đại diện pháp lý Ví dụ: Every citizen has the right to legal representation in court. (Mỗi công dân có quyền được đại diện pháp lý tại tòa án.) check Proportional representation - Đại diện theo tỷ lệ Ví dụ: Proportional representation ensures fair representation in elections. (Đại diện theo tỷ lệ đảm bảo sự đại diện công bằng trong các cuộc bầu cử.)