VIETNAMESE
ảnh đại diện
ENGLISH
profile picture
/ˈprəʊfaɪl ˈpɪkʧə/
profile photo, avatar
Ảnh đại diện là hình ảnh được sử dụng để đại diện cho một cá nhân hay một tổ chức công ty hay cá nhân riêng trên các tài khoản mạng xã hội.
Ví dụ
1.
Facebook của bố tôi không có ảnh đại diện
My father's Facebook does not have a profile picture.
2.
Ảnh đại diện của tôi là tấm ảnh tôi 3 năm trước.
My profile picture is a photo of me 3 years ago.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số collocations và từ vựng liên quan đến mạng xã hội nè: - to go viral (Trở nên phổ biến) - to scroll (Lướt) - influencer (Người có sức ảnh hưởng) - cyberbully (Bắt nạt trên mạng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết