VIETNAMESE

sự đa dạng hóa

word

ENGLISH

diversification

  
NOUN

/daɪˌvɜːrsɪfɪˈkeɪʃən/

variety, expansion

“Sự đa dạng hóa” là quá trình làm cho điều gì đó trở nên đa dạng hơn hoặc nhiều dạng hơn.

Ví dụ

1.

Sự đa dạng hóa giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh.

Diversification reduces risks in business.

2.

Công ty tập trung vào các chiến lược đa dạng hóa.

The company focused on diversification strategies.

Ghi chú

Từ sự đa dạng hóa là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Economic diversification - Đa dạng hóa kinh tế Ví dụ: Economic diversification reduces dependence on a single industry. (Đa dạng hóa kinh tế giúp giảm sự phụ thuộc vào một ngành công nghiệp.) check Portfolio diversification - Đa dạng hóa danh mục đầu tư Ví dụ: Investors often use portfolio diversification to manage risk. (Các nhà đầu tư thường sử dụng đa dạng hóa danh mục đầu tư để quản lý rủi ro.)