VIETNAMESE

sự công nghiệp hóa

word

ENGLISH

industrialization

  
NOUN

/ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃən/

mechanization, automation

“Sự công nghiệp hóa” là quá trình phát triển công nghiệp trong một khu vực hoặc quốc gia.

Ví dụ

1.

Sự công nghiệp hóa đã thay đổi nền kinh tế của quốc gia.

Industrialization changed the economy of the country.

2.

Sự công nghiệp hóa đã tạo ra các công việc mới.

Industrialization created new jobs.

Ghi chú

Sự công nghiệp hóa là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và phát triển xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mechanization - Tự động hóa Ví dụ: Mechanization has improved efficiency in agriculture. (Tự động hóa đã cải thiện hiệu quả trong nông nghiệp.) check Automation - Tự động hóa Ví dụ: Automation reduces the need for manual labor. (Tự động hóa giảm nhu cầu lao động thủ công.) check Urbanization - Đô thị hóa Ví dụ: Industrialization often leads to urbanization. (Công nghiệp hóa thường dẫn đến đô thị hóa.)