VIETNAMESE

công nghiệp hóa hiện đại hóa

công nghiệp hóa tiến bộ

word

ENGLISH

industrialization and modernization

  
NOUN

/ˌɪndəstriələˈzeɪʃən ənd ˌmɒdərnɪˈzeɪʃən/

progressive industrialization

Công nghiệp hóa hiện đại hóa là việc kết hợp công nghiệp hóa với việc áp dụng các công nghệ hiện đại.

Ví dụ

1.

Công nghiệp hóa hiện đại hóa nâng cao chất lượng cuộc sống.

Industrialization and modernization improve living standards.

2.

Công nghiệp hóa tiến bộ tập trung vào công nghệ.

Progressive industrialization focuses on technology.

Ghi chú

Công nghiệp hóa hiện đại hóa (Industrialization and modernization) là một từ vựng thuộc lĩnh vực phát triển kinh tế và chính sách công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Urbanization - Đô thị hóa Ví dụ: Urbanization is a natural result of industrialization and modernization. (Đô thị hóa là hệ quả tự nhiên của công nghiệp hóa và hiện đại hóa.) check Technological advancement - Tiến bộ công nghệ Ví dụ: Technological advancement drives economic growth during modernization. (Tiến bộ công nghệ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trong quá trình hiện đại hóa.) check Infrastructure development - Phát triển cơ sở hạ tầng Ví dụ: Infrastructure development is essential for supporting industrialization. (Phát triển cơ sở hạ tầng rất cần thiết để hỗ trợ công nghiệp hóa.) check Economic diversification - Đa dạng hóa kinh tế Ví dụ: Economic diversification ensures stability in an industrialized economy. (Đa dạng hóa kinh tế đảm bảo sự ổn định trong một nền kinh tế công nghiệp hóa.)