VIETNAMESE

sự chống đối

Sự phản đối

word

ENGLISH

Opposition

  
NOUN

/ˌɒpəˈzɪʃən/

Resistance

“Sự chống đối” là hành động phản kháng hoặc không đồng ý với điều gì đó.

Ví dụ

1.

Sự chống đối kế hoạch đã làm trì hoãn việc thực hiện.

The opposition to the plan delayed its execution.

2.

Đảng đối lập đã bày tỏ mối lo ngại về chính sách.

The opposition party voiced concerns about the policy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Opposition khi nói hoặc viết nhé! check Opposition to something - Phản đối điều gì đó Ví dụ: The opposition to the new policy was widespread. (Sự chống đối chính sách mới đã lan rộng.) check Face opposition from someone - Đối mặt với sự phản đối từ ai đó Ví dụ: The plan faced opposition from environmental groups. (Kế hoạch đã đối mặt với sự phản đối từ các nhóm môi trường.) check Strong opposition - Sự phản đối mạnh mẽ Ví dụ: The proposal met with strong opposition from the community. (Đề xuất đã gặp sự phản đối mạnh mẽ từ cộng đồng.)