VIETNAMESE

chống đói

Ngăn đói

word

ENGLISH

Combat hunger

  
VERB

/ˈkɒmbæt ˈhʌŋɡər/

Fight hunger

"Chống đói" là hành động nhằm giảm bớt hoặc loại bỏ tình trạng đói kém.

Ví dụ

1.

Nhiều tổ chức đang nỗ lực chống đói.

Many organizations are working to combat hunger.

2.

Chương trình chống đói tại các khu vực nông thôn.

The program combats hunger in rural areas.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Combat khi nói hoặc viết nhé! check Combat poverty - Chống đói nghèo. Ví dụ: Governments must take action to combat poverty. (Các chính phủ cần hành động để chống đói nghèo.) check Combat disease - Chống bệnh tật. Ví dụ: Researchers are developing new ways to combat diseases. (Các nhà nghiên cứu đang phát triển những cách mới để chống bệnh tật.)