VIETNAMESE
sự cho nợ
Sự ứng trước
ENGLISH
Lending
/ˈlɛndɪŋ/
Loaning
“Sự cho nợ” là hành động cho phép một người hoặc tổ chức sử dụng tài sản hoặc tiền mà không trả ngay lập tức.
Ví dụ
1.
Sự cho nợ tiền với bạn bè cần sự tin tưởng.
Lending money to friends requires trust.
2.
Sự cho nợ sách cho người khác khuyến khích học tập.
Lending books to others encourages learning.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Lending khi nói hoặc viết nhé!
Lending money to someone - Cho ai đó vay tiền
Ví dụ:
Lending money to someone can be risky.
(Cho người lạ vay tiền có thể rất rủi ro.)
Lending support to a cause - Hỗ trợ một mục đích
Ví dụ:
The organization is lending support to a cause for environmental campaigns.
(Tổ chức này đang hỗ trợ các chiến dịch môi trường.)
Lending credibility - Làm tăng độ tin cậy
Ví dụ:
His expertise lent credibility to the project.
(Chuyên môn của anh ấy đã làm tăng độ tin cậy cho dự án.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết