VIETNAMESE

sự chế xuất

xuất khẩu, sản xuất để xuất khẩu

word

ENGLISH

exportation

  
NOUN

/ˌɛkspɔːˈteɪʃən/

export, international trade

Sự chế xuất là quá trình sản xuất hàng hóa chủ yếu để xuất khẩu.

Ví dụ

1.

Sự chế xuất hàng dệt may đã tăng trong năm nay.

The exportation of textiles has increased this year.

2.

Chính phủ thúc đẩy sự chế xuất các sản phẩm trong nước.

The government promotes the exportation of local goods.

Ghi chú

Từ exportation là một từ ghép của ex (ra khỏi) và portare (mang) từ tiếng Latin. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Importation - Nhập khẩu Ví dụ: The importation of goods from abroad has increased. (Việc nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài đã tăng lên.) check Transportation - Vận chuyển Ví dụ: Transportation of goods requires careful planning. (Vận chuyển hàng hóa đòi hỏi kế hoạch cẩn thận.) check Deportation - Trục xuất Ví dụ: The deportation of illegal immigrants has become a major issue. (Việc trục xuất người nhập cư bất hợp pháp đã trở thành vấn đề lớn.)