VIETNAMESE

khu chế xuất

word

ENGLISH

export processing zone

  
NOUN

/ˈɛkspɔrt ˈprɑsɛsɪŋ zoʊn/

Khu chế xuất là khu công nghiệp đặc biệt chỉ dành cho việc sản xuất, chế biến những sản phẩm để xuất khẩu ra nước ngoài hoặc dành cho các loại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ liên quan đến hoạt động xuất-nhập khẩu.

Ví dụ

1.

Sân bay quốc tế và khu chế xuất nằm ở Lapu-Lapu trên đảo Mactan.

The international airport and the export processing zone are located in Lapu-Lapu on Mactan Island.

2.

Dự án do ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế cấp giấy chứng nhận đầu tư.

Projects for which industrial park, export processing zone, hi-tech park and economic zone Management Boards shall grant investment certificates.

Ghi chú

Export Processing Zone là một từ vựng thuộc lĩnh vực khu chế xuất và phát triển công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Free Trade Zones - Khu vực thương mại tự do Ví dụ: Export processing zones are often considered free trade zones that offer tax exemptions. (Khu chế xuất thường được xem là khu vực thương mại tự do với các ưu đãi thuế.)

check Economic Development - Phát triển kinh tế Ví dụ: Export processing zones play a significant role in driving economic development by attracting foreign investment. (Khu chế xuất đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế bằng cách thu hút đầu tư nước ngoài.)

check Export markets - Thị trường xuất khẩu Ví dụ: Export processing zones focus on manufacturing goods for export markets. (Khu chế xuất tập trung vào sản xuất hàng hóa cho các thị trường xuất khẩu.)