VIETNAMESE

doanh nghiệp chế xuất

ENGLISH

export-processing enterprise

  
NOUN

/ˈɛkspɔrt-ˈprɑsɛsɪŋ ˈɛntərˌpraɪz/

Doanh nghiệp chế xuất là doanh nghiệp chủ yếu sản xuất hàng hóa xuất khẩu và dịch vụ liên quan đến xuất khẩu đồng thời thực hiện hoạt động xuất khẩu được thành lập theo quy định của Chính phủ.

Ví dụ

1.

Họ quyết tâm tiếp tục phát triển doanh nghiệp chế xuất.

They are determined to carry forward the export-processing enterprise.

2.

Đạo luật sẽ khuyến khích các doanh nghiệp chế xuất.

The Act will encourage export-processing enterprises.

Ghi chú

Phân biệt company, businessenterprise:

- company: là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ.

VD: She joined the company in 2009. (Cô ấy gia nhập công ty vào năm 2009).

- enterprise: doanh nghiệp, những công ty có những đặc điểm chung nào đó như doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

VD: He works for a state-owned enterprise. (Anh ta làm việc cho một doanh nghiệp nhà nước).

- business: là tổ chức thương mại, hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy.

VD: They’ve got a small catering business. (Họ vừa mở một công ty cung cấp thực phẩm nhỏ).