VIETNAMESE

sự chắc chắn

sự quả quyết

ENGLISH

certainty

  
NOUN

/ˈsɜrtənti/

assertion

Sự chắc chắn là tính chất khẳng định dứt khoát, có thể tin chắc là đúng như thế.

Ví dụ

1.

Có rất ít sự chắc chắn tuyệt đối trong cuộc sống.

There is very little absolute certainty in life.

2.

Tôi không thể nói với sự chắc chắn tôi sẽ ở đâu vào tuần tới.

I can't say with any certainty where I'll be next week.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh như assertion, certainty, guarantee nha!

- assertion (sự khẳng định): Such a questionable assertion is sure to provoke criticism. (Một khẳng định đáng nghi vấn như vậy chắc chắn sẽ gây nên sự chỉ trích.)

- certainty (sự chắc chắn): There are few absolute certainties in life. (Có rất ít sự chắc chắn tuyệt đối trong cuộc sống.)

- guarantee (sự đảm bảo): They are demanding certain guarantees before they sign the treaty. (Họ đang yêu cầu một số sự đảm bảo nhất định trước khi họ ký hiệp ước.)