VIETNAMESE
sự cắt bao quy đầu
ENGLISH
circumcision
/ˌsɜːrkəmˈsɪʒən/
“Sự cắt bao quy đầu” là một thủ thuật y khoa nhằm loại bỏ bao quy đầu của dương vật.
Ví dụ
1.
Sự cắt bao quy đầu thường được thực hiện vì lý do y khoa hoặc văn hóa.
Circumcision is often performed for medical or cultural reasons.
2.
Bác sĩ đã giải thích lợi ích và rủi ro của việc cắt bao quy đầu.
The doctor explained the benefits and risks of circumcision.
Ghi chú
Từ circumcision là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! Medical circumcision - Cắt bao quy đầu vì lý do y khoa Ví dụ: Medical circumcision is often recommended for certain health conditions. (Cắt bao quy đầu vì lý do y khoa thường được khuyên nghị cho một số tình trạng sức khoẻ.) Cultural circumcision - Cắt bao quy đầu vì lý do văn hóa Ví dụ: Cultural circumcision is a tradition in many communities. (Cắt bao quy đầu vì lý do văn hóa là một truyền thống trong nhiều cộng đồng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết