VIETNAMESE

hẹp bao quy đầu

word

ENGLISH

Phimosis

  
NOUN

/faɪˈməʊsɪs/

"Hẹp bao quy đầu" là tình trạng bao quy đầu không thể tuột khỏi quy đầu dương vật.

Ví dụ

1.

Hẹp bao quy đầu có thể gây khó tiểu.

Phimosis can cause difficulty urinating.

2.

Phẫu thuật là phương pháp điều trị phổ biến cho hẹp bao quy đầu.

Surgery is a common treatment for phimosis.

Ghi chú

Từ Phimosis là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực nam khoa, chỉ tình trạng hẹp bao quy đầu – khi bao quy đầu không thể kéo tuột hoàn toàn khỏi quy đầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Paraphimosis – nghẹt bao quy đầu Ví dụ: Paraphimosis is a medical emergency requiring immediate attention. (Nghẹt bao quy đầu là một tình trạng cấp cứu y tế cần can thiệp ngay lập tức.) check Circumcision – cắt bao quy đầu Ví dụ: Circumcision is often performed to treat severe phimosis. (Cắt bao quy đầu thường được thực hiện để điều trị tình trạng hẹp bao quy đầu nghiêm trọng.) check Ballooning – phồng bao quy đầu Ví dụ: Ballooning of the foreskin may indicate phimosis. (Phồng bao quy đầu có thể là dấu hiệu của tình trạng hẹp bao quy đầu.)