VIETNAMESE

bão cát

bão bụi

ENGLISH

sandstorm

  
NOUN

/ˈsændstɔːm/

Bão cát là một hiện tượng khí tượng phổ biến ở các vùng khô hạn hoặc bán khô hạn, phát sinh khi một cơn gió mạnh bốc lớp bụi và cát bở rời lên khỏi bề mặt khô cằn.

Ví dụ

1.

In order to protect the residents from sandstorms and dust, the yards were surrounded on all sides by walls to become courtyards.

In order to protect the residents from sandstorms and dust, the yards were surrounded on all sides by walls to become courtyards.

2.

Họ phải hứng chịu bão cát, và ruồi muỗi.

They are subjected to sandstorms, flies and mosquitoes.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến bão cát nhé: - avalanche: tuyết lở. - blizzard: bão tuyết. - landfall: lở đất - tornado: lốc xoáy. - tsunami: sóng thần. - earthquake: động đất.