VIETNAMESE

sự cạnh tranh

tranh đua

word

ENGLISH

competition

  
NOUN

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/

rivalry

“Sự cạnh tranh” là hành động hoặc trạng thái cố gắng vượt qua hoặc giành ưu thế hơn người khác trong một lĩnh vực hoặc hoạt động.

Ví dụ

1.

Sự cạnh tranh giữa các công ty công nghệ rất khốc liệt.

The competition among tech companies is intense.

2.

Sự cạnh tranh lành mạnh thúc đẩy cá nhân làm việc tốt hơn.

Healthy competition motivates individuals to perform better.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ competition khi nói hoặc viết nhé! check Competition in business - Sự cạnh tranh trong kinh doanh Ví dụ: The competition in business is fierce. (Sự cạnh tranh trong ngành công nghệ rất khóc liệt.) check Healthy competition - Sự cạnh tranh lành mạnh Ví dụ: Healthy competition encourages innovation. (Sự cạnh tranh lành mạnh khuyến khích sự sáng tạo.) check Competition rules - Các quy tắc cạnh tranh Ví dụ: Adhering to competition rules ensures fair play. (Tuân thủ các quy tắc cạnh tranh đảm bảo sự công bằng.)