VIETNAMESE
sự cải tiến
đổi mới
ENGLISH
advancement
/ədˈvænsmənt/
innovation
“Sự cải tiến” là quá trình thay đổi hoặc điều chỉnh để đạt được hiệu quả cao hơn.
Ví dụ
1.
Sự cải tiến máy móc đã tăng năng suất.
The advancement of machinery increased productivity.
2.
Sự cải tiến trong khoa học y tế cứu sống nhiều người mỗi ngày.
Advancement in medical science saves lives every day.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ advancement khi nói hoặc viết nhé!
Advancement in - Sự cải tiến trong
Ví dụ:
Advancement in technology has changed how we live.
(Sự cải tiến trong công nghệ đã thay đổi cách chúng ta sống.)
Career advancement - Sự thăng tiến trong nghề nghiệp
Ví dụ:
Opportunities for career advancement attract young professionals.
(Cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp thu hút các chuyên gia trẻ.)
Rapid advancement - Sự cải tiến nhanh
Ví dụ:
Rapid advancement in medicine is saving more lives.
(Sự cải tiến nhanh trong y tế đang cứu sống nhiều người hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết