VIETNAMESE

sự bùng nổ

ENGLISH

outbreak

  
NOUN

/ˈaʊtˌbreɪk/

explosion

Sự bùng nổ là sự thay đổi đột ngột, tăng nhanh về số lượng của một vật, một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Đây là những sự kiện dẫn đến sự bùng nổ của Chiến tranh thế giới thứ nhất.

These were the events that led to the outbreak of World War I.

2.

Sự bùng nổ của đại dịch đã tàn phá toàn thế giới.

The outbreak of the pandemic devastated the whole world.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh như explosion, outburst, outbreak nha!

- outbreak (sự bùng nổ): The outbreak of the pandemic devastated the whole world. (Sự bùng nổ của đại dịch đã tàn phá toàn thế giới.)

- outburst (sự bộc phát) Her angry outburst was untypical; she's usually very quiet woman. (Ít khi thấy cô ấy nổi giận đến bộc phát như vậy lắm, bình thường cô ấy trầm lắng lắm.)

- explosion (sự bùng nổ): A population explosion was observed in Asia in recent years. (Một sự bùng nổ dân số đã được quan sát thấy ở châu Á trong những năm gần đây.)