VIETNAMESE

sự bùng nổ dân số

tăng trưởng dân số

word

ENGLISH

population explosion

  
NOUN

/ˌpɒpjəˈleɪʃən ɪkˈspləʊʒən/

demographic surge

Sự bùng nổ dân số là hiện tượng dân số tăng mạnh trong một khoảng thời gian ngắn.

Ví dụ

1.

Quy hoạch đô thị cần giải quyết sự bùng nổ dân số.

Urban planning must address the population explosion.

2.

Sự bùng nổ dân số đã gây áp lực lên các dịch vụ công cộng.

The population explosion has strained public services.

Ghi chú

Từ Population explosion là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lýxã hội học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rapid population growth – Tăng dân số nhanh Ví dụ: Population explosion refers to rapid population growth in a short time. (Sự bùng nổ dân số đề cập đến việc tăng dân số nhanh trong thời gian ngắn.) check Overpopulation – Quá tải dân số Ví dụ: Population explosion often leads to overpopulation and resource depletion. (Sự bùng nổ dân số thường dẫn đến tình trạng quá tải dân số và cạn kiệt tài nguyên.) check Demographic crisis – Khủng hoảng dân số Ví dụ: Many countries are facing a demographic crisis due to population explosion. (Nhiều quốc gia đang đối mặt với khủng hoảng dân số do sự bùng nổ dân số.) check Urban sprawl – Sự lan rộng đô thị Ví dụ: Population explosion contributes to urban sprawl and infrastructure strain. (Sự bùng nổ dân số góp phần vào sự lan rộng đô thị và áp lực hạ tầng.)